学校法人湖南学園 早稲田外語専門学校 日本語学科

Yêu cầu về hồ sơ, học phí, thủ tục nhập học

Những yêu cầu khi tuyển khóa học dài hạn

Nhấp vào đây để biết các yêu cầu tuyển dụng khóa ngắn hạnBấm vào đây để xem các yêu cầu tuyển sinh viên học thêm và khóa ngắn hạn

1.Điều kiện nộp hồ sơ

・Ứng viên học hết 12 năm theo trương trình giáo dục tại nước

・Mục đích du học rõ ràng, có khả năng tài chính

・Trên 18 tuổi

2.Khóa

Khóa nhập học ( tháng 4/ tháng 10)

  Nhập học tháng 4 ( khóa 1 năm) Nhập học tháng 10 ( khóa 1 năm 6 tháng)
Thời gian tuyển Bắt đầu tuyển từ tháng 7 Bắt đầu tuyển từ tháng 4
Số lượng sinh viên tối đa 160 sinh viên

※Thời gian tuyển dụng mỗi nước ít nhiều có sự thay đổi vì vậy xin hãy vào web của trường vào phần ngôn ngữ nước đố hoặc xin hãy liên hệ trực tiếp đến trường.

3.Hồ sơ nộp
Hồ sơ nộp ( những bản gốc yêu cầu dịch sang tiếng nhật kèm theo)
Ⅰ Những giấy tờ người nộp cần chuẩn bị Ⅱ Những giấy tờ người bảo lãnh cần chuẩn bị
     
  1. ① Đơn nhập hoc, sơ yếu lý lịch, lý do du học.
  2.  
  3. ② Ảnh 6 tấm ( 4×3 ) 3 tháng gần nhất
  4.  
  5. ③ Đơn bảo lãnh
  6.  
  7. ④ Bằng cấp cuối cùng . Bảng điểm
  8.  
  9. ⑤ Giấy chứng nhận học tiếng Nhật
  10.   A: Cần có 1 trong những chứng chỉ JLPT, J-TEST, NAT TEST

      B: Cần bảng điểm của 1 trong những chứng chỉ JLPT, J-TEST, NAT TEST

     
  11. ⑥ Bản cam kết. Đồng ý
  12.  
  13. ⑦ Coppy hộ chiếu
  14.  
 

※ Tùy vào từng nước sẽ có một số giấy tờ thay đổi xin hãy xem rõ thông tin bằng ngôn ngữ từng nước
※①③⑥ nộp cho trường không hoàn trả, ④⑤ bản gốc trả lại học sinh sau khi nộp, ⑤B nộp bản gốc

Trường hợp người nhập học tư bản thân nộp học phí và sinh hoạt phí
     
  1. ① Bản cam kết bảo lãnh
  2.  
  3. ② Số sư tài khoản tên bản thân học sinh
  4.  
  5. ③ Giấy xác nhận công việc và xác nhận thu nhập năm của bản thân học sinh
  6.  
  7. ④ Giấy tờ chính thức xác nhận nơi sinh của học sinh (bản sao hộ khẩu, sổ hộ khẩu, giấy khai sinh, v.v.)
  8.  
Trường hợp người bảo lãnh là bố mẹ hoặc người nhà học sinh
     
  1. ① Bản cam kết bảo lãnh
  2.  
  3. ② Số dư tài khoản của người bảo lãnh
  4.  
  5. ③ Giấy xác nhận công việc của người bảo lãnh ( ghi rõ số năm làm việc)
  6.  
  7. ④ Giấy xác nhận thu nhập năm (Giấy chứng nhận thuế, phiếu khấu trừ thuế, v.v.)
  8.  
  9. ⑤ Giấy xác nhận mối quan hệ gia đình (bản sao hộ khẩu, sổ hộ khẩu, giấy khai sinh, v.v.)
  10.  
 

※Nếu người không phải là cha mẹ của người nộp hồ sơ là người bảo lãnh, sẽ cần phải nộp các tài liệu riêng biệt khác.

 
4.Học phí (JPY)

  ※Trường hợp nộp 1 lần sẽ được ưu đãi

  Khóa 1 năm 6 tháng Khóa 1 năm Nếu nộp chia ra
Khóa 1 năm / Khóa 1 năm 6 tháng Khóa 1 năm 6 tháng
  Tổng số tiền Tổng số tiền Khi nhập học Lần thứ 2 Lần thứ 3
Phí tuyển khảo ( nộp khi nôp hồ sơ ) 20,000
Phí nhập học 80,000 80,000 80,000
Học phí 828,000 552,000 276,000 276,000 276,000
Cơ sở vật chất 114,000 76,000 38,000 38,000 38,000
Phí tài liệu 33,000 22,000 22,000 11,000
Tổng 1,075,000 750,000 436,000 314,000 325,000
Tổng ( Nếu nộp 1 lần ) 1,060,000 740,000

※Phí tuyển khảo đã nộp . Phí nhập học sẽ không hoàn trả
※Sau khi được thông báo giấy chứng nhận tư cách lưu trú thì yêu cầu nôp học phí

■Về quy trình thủ tục nộp đơn
Download hồ sơ để đăng ký (PDF)

Nếu cần bản Excel xin hãy liên lạc trực tiếp tới trung tâm tư vấn du họcemail

Hạng mục cho những bạn học khóa học ngắn hạn và những học sinh đến học thêm

Bấm vào đây để biết các yêu cầu tuyển sinh viên khóa dài hạnBấm vào đây để xem các yêu cầu tuyển bài học riêng

1.Đối tượng

Ngoài những người có visa du lịch, visa gia đình, visa phụ thuộc, working holiday visa và những người có quốc tịch nhật nhưng sống ở nước ngoài.

2.Khóa

Khóa ngắn hạn và sinh viên học thêm

3.Thời gian học

Trên 2 tuần, visa còn hạn

4.Thời gian tuyển
khóa học sơ cấp Có năng lực tiếng nhật trình độ N5
Tháng 4 và tháng 10 Theo thời gian

khóa học sơ cấp → Tháng 4 và tháng 10

Có năng lực tiếng nhật trình độ N5 → Theo thời gian

5.Giấy tờ nộp
     
  1. ① Đơn xin nhập học ( mẫu của trường)
  2.  
  3. ② Ảnh (3×4) 3 tháng ngần nhất
  4.  
  5. ③ Photo hộ chiếu, thẻ lưu trú ( người có thẻ lưu trú)
  6.  
6.Học phí
phí nhập học 10,000 yên ~ 30,000 yên ( tùy vào thời gian học)
Học phí 13,800 yên/ tuần
Phí cơ sở vật chất Đã trong học phí
Phí tài liệu tính theo thực tế
(Ví dụ về cách tính học phí)
 

Học phí được tính hàng tuần dựa trên thời khóa biểu hàng năm.
Trong 9 tuần = 13.800 yên x 9 tuần = 124.200 yên
Trong 10 tuần = 13.800 yên x 10 tuần = 138.000 yên
11 tuần = 13.800 yên x 11 tuần = 151.800 yên
※Theo quy định chung, học phí đã đóng là không hoàn lại.

■Quy trình thủ tục tiếp nhận sinh viên học thêm / ngắn hạn
Download hồ sơ để đăng ký (PDF)

Nếu cần bản Excel xin hãy liên lạc trực tiếp tới trung tâm tư vấn du họcemail

Điều kiện khi tham gia lớp ngắn hạn

Bấm vào đây để biết các yêu cầu tuyển sinh viên khóa dài hạnBấm vào đây để xem các yêu cầu tuyển sinh viên học thêm và khóa ngắn hạn

1.Đối tượng

Sinh viên chính quy và đối tượng học thêm ngắn hạn đăng ký tại trường của chúng tôi (học phí bổ sung sẽ được tính tùy chọn) Sinh viên bên ngoài (visa du lịch, visa làm việc, thị thực cư trú, working holiday visa và những người có quốc tịch nhật nhưng sống ở nước ngoài. v.v.) muốn học tiếng Nhật.

2.Về học phí

Phí đăng ký:10,000 yên ( Miễn phí cho sinh viên đang học tai trường)

Học phí
  1sinh viên 2sinh viên 3sinh viên 4sinh viên 5sinh viên
1giờ 4,500円 8,000円 10,000円 12,000円 13,000円

※Phí tài liệu tính riêng
※Nếu có nguyện vọng chúng tôi sẽ cung cấp một buổi học thử miễn phí chỉ dành cho lần đầu tiên.
※Học phí được tính theo 4 buổi học. Xin lưu ý rằng việc hủy bỏ vào ngày học sẽ được tính là một buổi học phí và sẽ không được hoàn lại. Nếu bạn liên hệ trước 17h ngày hôm trước, chúng tôi sẽ đổi sang buổi khác.

3.Về địa điểm

Thường thì học tại trường. Nếu có nguyện vọng tại địa điểm khác xin vui lòng liên hệ với chúng tôi.

Download hồ sơ để đăng ký (PDF)

Nếu cần bản Excel xin hãy liên lạc trực tiếp tới trung tâm tư vấn du họcemail

pocketlinehatebuimagegalleryaudiovideocategorytagchatquotegoogleplusfacebookinstagramtwitterrsssearchenvelopeheartstaruserclosesearch-plushomeclockupdateeditshare-squarechevron-leftchevron-rightleafexclamation-trianglecalendarcommentthumb-tacklinknaviconasideangle-double-upangle-double-downangle-upangle-downstar-halfstatus